Đang Tải

[PTIT] Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)

image
image

A. GIỚI THIỆU PTIT

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38.295.258
  • Email: hvbcvthcm@ptithcm.edu.vn
  • Website: http://hcm.ptit.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ptithcm.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

  • Từ 15/04/2024 đến hết 20/05/2024.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 3, 4: Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL, ĐGTD

  • Từ 15/04/2024 đến hết 25/05/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • PTIT tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 04 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh là thành viên đội tuyển Olympic quốc tế hoặc đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).
  • Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực đối với các thí sinh có Thành tích đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia (giải Khuyến khích), cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW (Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích), thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển hoặc là học sinh tại các trường THPT chuyên (điều kiện cụ thể tại điểm b mục 1.2 về Đối tượng tuyển sinh).

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website sau khi có kết quả thi.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

  • Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển) từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
  • Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 (nếu chưa có kết quả năm học lớp 12) đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD)

  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội (HSA) năm 2024 từ 75 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (APT) năm 2024 từ 600 điểm trở lên;
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) năm 2024 từ 50 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 27 triệu đồng đến 34 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
  • Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 39 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
  • Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng năm học 2024-2025: trung bình khoảng 35 triệu đồng đến 37 triệu đồng/năm;
  • Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 49 triệu đồng đến 55,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình;
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học: Mức học phí điều chỉnh theo lộ trình phù hợp tương xứng với chất lượng đào tạo và đảm bảo tỷ lệ tăng không quá 15%/năm (theo Nghị định 81/NĐ-CP của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuTổ hợp môn xét tuyển
17520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông100A00
A01
27510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử90
37520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa85
47520208Công nghệ Internet vạn vật85
57480201Công nghệ thông tin180
67480202An toàn thông tin80
77329001Công nghệ đa phương tiện120A00
A01
D01
87340101Quản trị kinh doanh100
97340115Marketing90
107340301Kế toán90
Chương trình Chất lượng cao
17480201_CLCCông nghệ thông tin100A00
A01
27340115_CLCMarketing40A00
A01

Các ngành, chương trình đào tạo mới dự kiến sẽ tuyển sinh từ năm 2024 gồm có Thiết kế và Phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt – Nhật, Quan hệ công chúng (sẽ có thông báo bổ sung dự kiến vào tháng 5/2024).

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam) như sau:

STTNgành đào tạoNăm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT)
1Kỹ thuật điện tử viễn thông22,7021,021,9023,23
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19,3019,018,1520,85
3Công nghệ thông tin25,9025,8525,1025,17
4An toàn thông tin25,4025,0524,4424,68
5Công nghệ đa phương tiện25,0524,2524,0523,95
6Quản trị kinh doanh25,0021,7022,8018,40
7Marketing25,6524,8524,1024,24
8Kế toán23,9522,9020,0020,95
9Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19,4019,0518,0019,65
10Công nghệ Internet vạn vật 20,0721,7018,00
11Công nghệ thông tin – Chất lượng cao   23,25
12Marketing – Chất lượng cao   18,00

Bình Luận