[HCMUS] Mã ngành và tổ hợp xét tuyển.
HCMUS luôn luôn đón chào các tân sinh viên muốn về với mái nhà Khoa học Tự nhiên!
Các bạn đã chọn được ngành yêu thích cho mình chưa? Lưu lại ngay danh sách này để điền nguyện vọng xét tuyển nhé!
Ngành Sinh học
– Mã ngành: 7420101
– Tổ hợp xét tuyển:
Sinh – Hóa – Toán (B00)
Sinh – Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Ngành Công nghệ Sinh học
– Mã ngành: 7420201
– Tổ hợp xét tuyển:
Sinh – Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Hóa – Toán (B00)
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và Tin học
– Mã ngành: 7440107
– Tổ hợp xét tuyển:
Vật lý – Toán – Hóa (A00)
Vật lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Vật lý – Toán – Sinh (A02)
Ngành Vật lý học
– Mã ngành: 7440102_NN
– Tổ hợp xét tuyển:
Vật lý – Toán – Hóa (A00)
Vật lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Vật lý – Toán – Sinh (A02)
Ngành Hải dương học
– Mã ngành: 7440228
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Kỹ thuật hạt nhân
– Mã ngành: 7520402
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Sinh – Tiếng Anh (B08)
Toán – Hóa – Tiếng Anh (D07)
Ngành Vật lý Y khoa
– Mã ngành: 7520403
– Tổ hợp xét tuyển:
Lý – Toán – Hóa (A00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Lý – Toán – Sinh (A02)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Ngành Hoá học
– Mã ngành: 7440112
– Tổ hợp xét tuyển:
Hóa – Lý – Toán (A00)
Hóa – Sinh – Toán (B00)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)
Ngành Khoa học vật liệu
– Mã ngành: 7440122
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Hóa – Sinh – Toán (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Công nghệ vật liệu
– Mã ngành: 7510402
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
– Mã ngành: 7480201_NN
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Trí tuệ nhân tạo
– Mã ngành: 7480107
– Tổ hợp xét tuyển:
Lý – Toán – Hóa (A00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Lý – Toán – Sinh (A02)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Ngành Kỹ thuật điện tử, Viễn thông
– Mã ngành: 7520207
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Ngành Khoa học môi trường
– Mã ngành: 7440301
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường
– Mã ngành: 7510406
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
– Mã ngành: 7850101
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
– Mã ngành: 7460101_NN
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)
Ngành Khoa học dữ liệu
– Mã ngành: 7460108
– Tổ hợp xét tuyển:
Lý – Toán – Hóa (A00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Lý – Toán – Sinh (B08)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D07)
Ngành Địa chất học
– Mã ngành: 7440228
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Ngành Kỹ thuật Địa chất
– Mã ngành: 7520501
– Tổ hợp xét tuyển:
Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Nguồn thông tin: Ngành đào tạo chính quy – Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM (HCMUS).
Tham khảo thêm các bài viết khác về trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM (HCMUS) tại đây.
Bình Luận